Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải Đường, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Hải, nguyên quán Hoà lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 10/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Hải, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu
Liệt sĩ Quế Thị Hải, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải Đường, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Bích Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Hải, nguyên quán Hoà lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Hải, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An