Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trung Thông, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Thuận, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trung Thực, nguyên quán Đồng Tâm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trung Tiểng, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trung Tín, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung Trưng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Hầu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Trung Tú, nguyên quán Bá Hầu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Tương, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Úy, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Úy, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long