Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Khá, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 207/3 Trần Nguyên Hản
Liệt sĩ ĐOÀN HỮU KHÁ, nguyên quán 207/3 Trần Nguyên Hản, sinh 1958, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ HOÀNG ĐĂNG KHÁ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thành Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Khá, nguyên quán Thành Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khá Nhà, nguyên quán Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khá Quỷ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khá, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khá, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Khá, nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tả Nhìn - Sýn Nần - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tráng Khá Dí, nguyên quán Tả Nhìn - Sýn Nần - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị