Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trọng Dũng, nguyên quán Đông Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 14 - 3 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Phường 14 - 3 - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Vĩnh - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Dũng, nguyên quán Xuân Vĩnh - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Dũng, nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 17/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Viết Dũng, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị