Nguyên quán Minh Đồng - Văn Giang - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Văn Viễn, nguyên quán Minh Đồng - Văn Giang - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Bá Tước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Viễn, nguyên quán Diễn Thọ - Bá Tước - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Viễn, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Viễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số30 Phố Thản - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Văn Viễn, nguyên quán Số30 Phố Thản - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1933, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Viễn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 25/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông tâm - Bắc Đạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Viễn, nguyên quán Đông tâm - Bắc Đạt - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 14/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Viễn, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Bình Định
Liệt sĩ Võ Văn Viễn, nguyên quán Bình Định - Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh