Nguyên quán Cao Lạc - Liên Hồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Bệ, nguyên quán Cao Lạc - Liên Hồng - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Bích, nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Bích, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31 - 05 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Biên, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Biên, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 09/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Biểu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Biểu, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị