Nguyên quán Bình Chánh - Bến Lúc - Long An
Liệt sĩ Lương Ngọc Minh, nguyên quán Bình Chánh - Bến Lúc - Long An, sinh 1940, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán tân Hưng - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lương Phục Minh, nguyên quán tân Hưng - Định Hoá - Bắc Kạn hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đông - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lương Quang Minh, nguyên quán Tân Đông - Tân Thạnh - Long An, sinh 1967, hi sinh 04/08/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1920, hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Đông - Hải Hưng - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Minh Thái, nguyên quán Tiến Đông - Hải Hưng - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Minh Thế, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quang Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 4/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Phục Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh