Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiến Pháp, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán 81 Đống Đa - K77 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán 81 Đống Đa - K77 - Hà Nội hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Pháp, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Pháp, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An quang - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán An quang - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Chống Pháp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An