Nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thanh Luyện, nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Lương Thanh Nam, nguyên quán Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Ngọc Thanh, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thế Thanh, nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Phong - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Tiến Thanh, nguyên quán Quốc Phong - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1932, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Thanh, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dĩnh Sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thanh, nguyên quán Dĩnh Sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn La - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Thanh Xuân, nguyên quán Sơn La - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngĩa Đô - Bảo Yên
Liệt sĩ Lương Thanh Yên, nguyên quán Ngĩa Đô - Bảo Yên, sinh 1958, hi sinh 10/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thanh Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh