Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Rô Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Be Nhỏ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Danh Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chí Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thới Thuận - Xã Thới Thuận - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Rô Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh