Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Khởi, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 26/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Dũng - Tân Tiến - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khởi, nguyên quán Yên Dũng - Tân Tiến - Hà Bắc hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước khởi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 7/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Khởi, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khởi, nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hoàng Vĩnh Khởi, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Khởi, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Công Khởi, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị