Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Chung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Ma - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Chuông, nguyên quán Yên Ma - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tiên
Liệt sĩ Lương Văn Chương, nguyên quán Duy Tiên hi sinh 24 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Văn Chuyên, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1930, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Chuyên, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Cổ, nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Cội, nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 17/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hòa - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Việt Hòa - Hải Dương hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh