Nguyên quán Số Nhà 54 - Hàng Tiện - Nam Định
Liệt sĩ Tạ Đình Sơn, nguyên quán Số Nhà 54 - Hàng Tiện - Nam Định hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bồng - Lục Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Sơn, nguyên quán Yên Bồng - Lục Thủy - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Sơn, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đình Sơn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Sơn, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Đình Sơn, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Sơn, nguyên quán đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Sơn, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Sơn, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh