Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Sắc, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Cái Hữu Sắc, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đồng - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Viết Sắc, nguyên quán Nam Đồng - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Là - Quảng Tỳ - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Quang Sắc, nguyên quán Trường Là - Quảng Tỳ - Cao Bằng hi sinh 23 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Sắc, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25 - 07 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Bá Sắc, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 07/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Sắc, nguyên quán Phú Hưng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Doãn ngọc Sắc, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dư Sắc Đắc, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An