Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Viên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 1/2/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Truyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cát Nê - Xã Cát Nê - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa