Nguyên quán Hợp ương - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần văn Truyền, nguyên quán Hợp ương - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Truyền, nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 13 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Truyền, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Truyền Thống, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Truyền, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 30/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 51/Kiến Thiết - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Truyền, nguyên quán Số 51/Kiến Thiết - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Truyền, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Truyền, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 04/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trí Truyền, nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Công Truyền, nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị