Nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Công Văn, nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn A, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 19/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn ánh, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Văn Ba, nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phúc hi sinh 21/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Văn Bốn, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh