Nguyên quán Thượng Bi - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán Thượng Bi - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - NghĩaHưng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Hội, nguyên quán Nghĩa Thái - NghĩaHưng - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Hội, nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Hội, nguyên quán Bắc Ninh hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hội, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hội, nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hội, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Hội, nguyên quán Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán QuÝ Xuân - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán QuÝ Xuân - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán Tân Thành - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị