Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiêm, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chiêm, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Hồng Chiêm, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kế Sách - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Văn Chiêm, nguyên quán Kế Sách - Sóc Trăng, sinh 1924, hi sinh 25/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Hồng Chiêm, nguyên quán Liêm Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Chiêm, nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1944, hi sinh 8/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêm, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Chiêm, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chiêm, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêm, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị