Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Mẫn, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Mẫn, nguyên quán Hương Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 04/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Mẫn, nguyên quán Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 5/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Quý Tây - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Tô Văn Mẫn (Bực), nguyên quán Mỹ Quý Tây - Đức Huệ - Long An, sinh 1943, hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Cái Bè - Mỹ Tho
Liệt sĩ Trần Thị Mẫn, nguyên quán Mỹ Hưng - Cái Bè - Mỹ Tho, sinh 1937, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Trần Văn Mẫn, nguyên quán Gò Công hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Trị - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mẫn, nguyên quán Quảng Trị - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 03/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định liên - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Mẫn, nguyên quán Định liên - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Mẫn, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Mẫn, nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị