Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nghĩa, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Xuân Nguyên, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nhiên, nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Quyên, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Sách, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Sinh, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Tể, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Xuân Thạch, nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Thám, nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị