Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cường - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Thanh Cường - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 04/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 30/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ái Quốc - Hải Hung
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Ái Quốc - Hải Hung hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Cư, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Cư, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thái Cư, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô lê - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Văn Cư, nguyên quán Đô lê - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước