Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Hữu Hảo, nguyên quán Hà Tây hi sinh 21/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Hữu Huê, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hữu Hùng, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Đình Hữu, nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 04/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hữu, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán SN 174 - TT Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Hữu Sơn, nguyên quán SN 174 - TT Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 4/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lộ - Kim Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Hữu Thái, nguyên quán Phú Lộ - Kim Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 14/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Hữu Thẻ, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 19/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Hữu Thương, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa