Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Thập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Thịnh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 31 - 12 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổng Châu - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Thuần, nguyên quán Tổng Châu - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Quang Toản, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1956, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Trạch, nguyên quán Yên Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quang Tráng, nguyên quán Tiên Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Quang Triều, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Quang Trọng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 13/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Trung, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Quang Trung, nguyên quán Bắc sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh