Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Cúc, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cúc, nguyên quán Hà Đông hi sinh 2/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH CÚC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 07/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Cúc, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thu Cúc, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 17/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cúc, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An