Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ng. Minh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng. Ng Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng. V. Rẫy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng. Tr. Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng. V. Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng. Phước Nghĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Minh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ng. Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 6/4/, hi sinh 14/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ng. Hoạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Nguyên Xá, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Xá, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị