Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên
Liệt sĩ Phan Văn Chúc, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chúc, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Chúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Chúc, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Lê Chúc, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Chúc, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chúc, nguyên quán Hợp Thành - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Chúc, nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh