Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1957, hi sinh 15/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Tuyên, nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Gia - Yên sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Tuyên, nguyên quán Công Gia - Yên sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Tuyên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hải - Ninh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Văn Hải - Ninh Thành - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn An - Quãng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Tuyên, nguyên quán Văn An - Quãng Hòa - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum