Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Hân, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Bá Hân, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Hân, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 01/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Giang - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Ngọc Hân, nguyên quán Hiền Giang - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành hưng - Thành Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Thành hưng - Thành Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Tịnh Biên - An Giang hi sinh 24/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Tịnh Biên - An Giang hi sinh 24/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị