Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đà, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán ích lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dân, nguyên quán ích lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dần, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Chung - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đân, nguyên quán Trương Chung - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đằng, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh nhất - Gia khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đẳng, nguyên quán Ninh nhất - Gia khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Danh, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xí nghiệp bê tônggạch me - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đạt, nguyên quán Xí nghiệp bê tônggạch me - Hà Bắc hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai