Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Càchay - MiMốt - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Càchay - MiMốt - Campuchia hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Campuchia, sinh 1948, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Thiị Huệ, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huệ, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Da - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huệ, nguyên quán Hiến Da - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huệ, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huệ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 4 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Huệ, nguyên quán Đội 4 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh