Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cung, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Vân - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Thanh Vân - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Hưng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Da, nguyên quán Diển Hưng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đà, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 07/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dân, nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dân, nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chủ Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán Chủ Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị