Nguyên quán Thiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Lịch, nguyên quán Thiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêm, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêm, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêu, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Lộc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Công Lộc, nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 12/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hòa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Lôi, nguyên quán Quỳnh Hòa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Lợi, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Long, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Long, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An