Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Luợc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 7/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn công Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hậu lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa