Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Độ - Xã Phương Độ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đá Chông - Xã Ba Trại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Hừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội