Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quang Thiện - Xã Quang Thiện - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thọ - Xã Quảng Thọ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Trị An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Duy, nguyên quán Trị An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An