Nguyên quán Thạnh Phước - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Hồ Thị Trang, nguyên quán Thạnh Phước - Mộc Hóa - Long An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Thị Trang, nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Trang, nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 29 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thế Trang, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lộc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hùng Văn Trang, nguyên quán Thạch Lộc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Trang, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Trang, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh