Nguyên quán Liên Hải - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đản, nguyên quán Liên Hải - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dang, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dãng, nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đáng, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đăng, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Vị - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Yên Vị - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 9/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Sông Bé hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị