Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Hoan, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đình Hoan, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Doãn Hoan, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Hoan, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Trung - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Thiệu Trung - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 16/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hoan, nguyên quán Tri Tôn - An Giang hi sinh 27/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 23/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Ngọc Hoan, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Hoan, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An