Nguyên quán Họ Vàng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hảo, nguyên quán Họ Vàng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hạt, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiệp, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1966, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiểu, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Bí - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiệu, nguyên quán Cổ Bí - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoa, nguyên quán Quang Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 28 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán minh tân - đông hưng - th.bình
Liệt sĩ Nguyễn huy Hùng, nguyên quán minh tân - đông hưng - th.bình, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hùng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1953, hi sinh 24/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Kết, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khanh, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh