Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái M Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ M Diệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph - M - Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần . M . Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Quỳnh, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quỳnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 24297, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Giang - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quỳnh, nguyên quán Cam Giang - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Quỳnh, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quỳnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Giang - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quỳnh, nguyên quán Cam Giang - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị