Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mai Hồng, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mai Thanh, nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mai Xuân, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mai, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mai, nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hoá hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mai, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Đặng Cương - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mai, nguyên quán Đặng Cương - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quý Mai, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sao Mai, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Mai, nguyên quán Nam Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị