Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phi Trợ, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Vỹ, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phi, nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phi, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phi, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 12/07/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Tiên Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 17/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Phường Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 16/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An