Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán Tức Duyên - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phi, nguyên quán Tức Duyên - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Phi, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 7/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phi, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phi, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phi, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 22/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phi, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phi, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Nguyên Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phi, nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Nguyên Hà - Hải Hưng hi sinh 29/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai