Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Mai, nguyên quán Nghi lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lương Mai, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 5/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mai, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mai, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mai, nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hóa hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị