Nguyên quán Tân Thạnh Bình - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chũ, nguyên quán Tân Thạnh Bình - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chua, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chức, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 22 - 8 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chương, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chưởng, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 24/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chút, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chuyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 19/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chuyện, nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1952, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Còi, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Con, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 02/04/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị