Nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Mẫn, nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Mẫn, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguỹen Ngọc Mẫn, nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Mẫn, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Mẫn, nguyên quán Hương Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 4/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Trần Văn Mẫn, nguyên quán Gò Công hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Mẫn, nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 27 Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Công Mẫn, nguyên quán 27 Trần Phú - Hải Phòng hi sinh 11/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Mẫn, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trị - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mẫn, nguyên quán Quảng Trị - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 11/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị