Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Tâm, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Thanh Tâm, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 30/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tâm, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Khâu Thanh Tâm, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 22/01/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Tâm, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thanh Tâm, nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam hi sinh 1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Long - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Tâm, nguyên quán Quảng Long - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Phú - Long Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Thanh Tâm, nguyên quán Long Phú - Long Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 11/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh