Nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Kim Thanh, nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bà Rịa - Vũng tàu
Liệt sĩ Huỳnh Thị Thanh Tâm, nguyên quán Bà Rịa - Vũng tàu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Thị Thanh Vân, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Thanh Hồng, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Mai Thị Thanh, nguyên quán Thành Phố Nam Định - Nam Định hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyến Thị Thanh, nguyên quán Dầu Tiếng, sinh 1950, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ THANH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Thị Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Ngọc Thanh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 20/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thanh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị