Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Thịnh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu 2 - Chu cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Khu 2 - Chu cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tuyến - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Gia Tuyến - Gia Viển - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 15/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thịnh, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An